Mẫu số B01-TCVM: Báo cáo tình hình tài chính

Mẫu số B01-TCVM: Báo cáo tình hình tài chính là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về tình hình tài chính. Mẫu được ban hành theo Thông tư 05/2019/TT-BTC. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Mẫu số B01-TCVM: Báo cáo tình hình tài chính

Đơn vị báo cáo …………

Địa chỉ ………………..

Mẫu số: B01-TCVM
Ban hành theo Thông tư số 05/2019/TT-BTCNgày 25/01 /2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Cho năm tài chính kết thúc ngày … tháng… năm ……

Đơn vị: Đồng Việt Nam

Stt Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
(1) (2) (3) (4) (5)
A Tài sản 100
I Tiền 110
1 Tiền mặt 111
2 Tiền gửi tại NHNN 112
3 Tiền gửi tại các TCTD 113
II Các khoản đầu tư 120
III Các khoản cho vay 130
1 Cho vay 131
2 Cho vay bằng nguồn vốn ủy thác 132
3 Các khoản nợ chờ xử lý 133
4 Nợ cho vay được khoanh 134
5 Dự phòng rủi ro cho vay 139 (…) (…)
III Tài sản cố định 140
1 Tài sản cố định hữu hình 141
a Nguyên giá TSCĐ 142
b Hao mòn TSCĐ (*) 143 (…) (…)
2 Tài sản cố định thuê tài chính 144
a Nguyên giá TSCĐ 145
b Hao mòn TSCĐ (*) 146 (…) (…)
3 Tài sản cố định vô hình 147
a Nguyên giá TSCĐ 148
b Hao mòn TSCĐ (*) 149 (…) (…)
IV Tài sản khác 150
1 Chi phí trả trước 151
2 Các khoản ký quỹ, thế chấp, cầm cố 152
3 Thuế GTGT được khấu trừ 153
4 Tài sản khác 154
V Chi dự án 155
VI Các khoản phải thu 160
1 Các khoản phải thu bên ngoài 161
2 Lãi và phí phải thu 162
3 Phải thu nội bộ 163
4 Phải thu khác 164
5 Dự phòng các khoản phải thu (*) 169 (…) (…)
VII Hàng tồn kho 170
1 Công cụ, dụng cụ 171
2 Vật liệu 172
VIII Xây dựng cơ bản dở dang 180
IX Ủy thác cho vay 190
B Nợ phải trả 200
I Vay cá nhân, các TCTD, tổ chức khác 210
II Tiền gửi của khách hàng 220
III Vốn nhận ủy thác cho vay 230
IV Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 240
V Phải trả người lao động 250
VI Dự phòng phải trả 260
VII Các khoản phải trả 270
1 Các khoản phải trả bên ngoài 271
2 Lãi và phí phải trả 272
3 Phải trả nội bộ 273
4 Phải trả khác 274
a Nhận ký cược, ký quỹ 274a
b Chi phí phải trả 274b
c Phải trả khác 274c
VIII Nguồn kinh phí dự án 280
IX Quỹ của TCVM 290
1 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 291
2 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 292
C Vốn chủ sở hữu 300
I Vốn đầu tư của chủ sở hữu 310
II Chênh lệch đánh giá lại tài sản 320
III Quỹ đầu tư phát triển 330
IV Quỹ dự phòng tài chính 340
V Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ 350
VII Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 360
Tổng cộng nguồn vốn (400=200+300) 400

Ghi chú:

– Các chỉ tiêu có đánh dấu (*) là các chỉ tiêu được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (xxx).

– Số liệu để lập cột “Số cuối năm” là số liệu được lấy từ Bảng cân đối tài khoản kế toán hoàn chỉnh của tháng 12 của năm tài chính hiện hành. Số liệu để lập cột “Số đầu năm” là số liệu được lấy từ Báo cáo tình hình tài chính hoàn chỉnh của tháng 12 của năm tài chính trước liền kề.

….., ngày … tháng … năm ……..

Lập bảng
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Tải về tại đây: bao-cao-tinh-hình-tai-chinh

Hy vọng rằng với mẫu báo cáo tình hình tài chính do daiabank.com.vn cung cấp sẽ đem lại cho bạn những thông tin cần thiết nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *