Hợp đồng vay tiền theo mẫu được sử dụng phổ biến nhất

Hợp đồng vay tiền là sự thỏa thuận giữa bên vay và bên cho vay. Khi đến hạn thanh toán theo thỏa thuận của các bên, bên vay sẽ có trách nhiệm hoàn trả lại đúng số tiền đã vay và trả mức lãi nếu hai bên có thỏa thuận dựa trên Điều 463 Bộ luật Dân sự năm 2015.

Hợp đồng vay tiền theo mẫu cập nhật nội dung mới nhất

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG VAY TIỀN

Hôm nay, ngày ….. tháng …. năm ….., tại ………………………. Chúng tôi gồm:

I. BÊN CHO VAY (BÊN A):

Ông/bà …………………………..; Sinh năm ……………………………………………………;

Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu:………………..do …………….cấp ngày ……………;

Hộ khẩu thường trú tại ………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………………………………..

Ông/bà …………………………..; Sinh năm ……………………………………………………;

Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu:…………….do ……………….cấp ngày ……………;

Hộ khẩu thường trú tại ……………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………

II. BÊN VAY (BÊN B):

Ông/bà …………………………..; Sinh năm ……………………………………………………;

Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu:…………………do …………….cấp ngày ……………;

Hộ khẩu thường trú tại …………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………………………………………………..

Các bên tự nguyện cùng nhau lập và ký hợp đồng vay tiền này với các nội dung thỏa thuận cụ thể như sau:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG

Bên A đồng ý cho bên B vay và bên B đồng ý vay số tiền là: ……………………………………………………….

(Bằng chữ: ………………………………………………………… đồng chẵn).

Mục đích vay: ……………………………………………………………………………………………………………….

ĐIỀU 2: THỜI HẠN VÀ PHƯƠNG THỨC VAY

Thời hạn vay: …………………..từ ngày ………… đến ngày ……………..

Phương thức vay: Bên A giao toàn bộ số tiền cho bên B bằng hình thức………………………………………………………… vào ngày ……………………………..

Phương thức và thời hạn trả nợ: Bên B phải trả lãi cho bên A định kỳ vào ngày …………………………………………….…………….. và phải trả toàn bộ gốc chậm nhất là ngày ………………………………… bằng hình thức ………………………………………………………………

ĐIỀU 3: LÃI SUẤT

Các bên thỏa thuận lãi suất cho toàn bộ số tiền vay nêu trong hợp đồng vay tiền là:……………………………………………………….. Trước khi hợp đồng này hết hạn vào ngày……………… Nếu bên B muốn tiếp tục vay thì phải báo trước trong thời gian …………… ngày và nhận được sự đồng ý bằng văn bản của bên A.

Nếu quá thời hạn vay nêu trên mà bên B không thanh toán số tiền gốc và tiền lãi thì bên B phải chịu lãi suất quá hạn bằng …% lãi suất vay tương ứng với thời gian chậm trả. (lãi suất không vượt quá 150%)

ĐIỀU 4: THỎA THUẬN CỦA CÁC BÊN

  • Các bên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc giao và nhận tài sản vay;
  • Bên A cam đoan số tiền cho vay trên là tài sản hợp pháp và thuộc quyền sở hữu của bên A;
  • Những chi phí có liên quan đến việc vay nợ như: Phí, thù lao công chứng, phí chuyển tiền… bên B có trách nhiệm thanh toán.
  • Bên B cam kết sử dụng tiền vay vào đúng mục đích tại Điều 1 của mẫu hợp đồng vay tiền này;
  • Các bên cam kết thực hiện đúng theo Hợp đồng này. Nếu bên nào vi phạm thì bên đó sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật;
  • Bên B cam kết trả tiền đúng hạn, chỉ được ra hạn khi có sự chấp thuận của bên A bằng văn bản; Trường hợp chậm trả thì bên B chấp nhận chịu mọi khoản lãi phạt, lãi quá hạn… theo quy định pháp luật
  • Việc vay và cho vay số tiền nêu trên là hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc, không nhằm trốn tránh bất kỳ nghĩa vụ nào;
  • Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu có tranh chấp xảy ra, hai bên cùng nhau thương lượng, giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau.

Hợp đồng vay tiền này sẽ có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành …..bản chính có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ ….  bản để thực hiện.

BÊN CHO VAY                                                         BÊN VAY

(Ký tên, điểm chỉ, ghi rõ họ tên)                            (Ký tên, điểm chỉ, ghi rõ họ tên)

Tải về tại đây: hop-dong-vat-tien-1

Mẫu hợp đồng vay tiền cá nhân

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——***——-

HỢP ĐỒNG VAY TIỀN CÁ NHÂN

Hôm nay, ngày …. tháng ….. năm 20…, tại địa chỉ………………

Chúng tôi gồm có:

Bên A:

Ông/Bà …………………………………………………………………………………………… Giới tính:………………………

Sinh ngày:……/……../…………Dân tộc:…Quốc tịch: Việt Nam

Số CMND:…..Cấp ngày:……../……./……..tại:……………………………………………………………………

Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………

Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………

Bên B: (bên vay)

Ông/Bà …………………….……………………………………………………………… Giới tính:…………

Sinh ngày:…/…../… Dân tộc:……… Quốc tịch: Việt Nam

Số CMND:………..Cấp ngày:……../……./……..tại:…………

Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………

Số điện thoại: …………………………………………………………………………………………………………

Sau khi thỏa thuận cùng nhau ký hợp đồng vay tiền cá nhân với các điều khoản sau:

1. Ông/Bà……… đồng ý cho Ông/bà……… vay số tiền là: ……… VNĐ (bằng chữ: ….);

2. Mục đích vay tiền là:……………………………………………;

3. Tài sản thế chấp là:……………………………………………;

4. Thời hạn vay là từ ngày……..tháng……năm…….đến ngày…….tháng……năm………;

5. Phương thức cho vay: Bằng tiền mặt

6. Mức lãi suất theo thỏa thuận của các bên dựa trên quy định của hệ thống pháp luật Việt Nam tại thời điểm cho vay.

ĐIỀU KHOẢN CHUNG

  • Kể từ thời điểm Bên B ký vào hợp đồng vay tiền cá nhân này, Bên B xác nhận đã nhận đủ số tiền do Bên A chuyển giao;
  • Hai bên cam kết ký hợp đồng trong trạng thái tinh thần hoàn toàn minh mẫn, sáng xuất không bị lừa dối, ép buộ
  • Hợp đồng này có hiệu kể từ ngày ký và được lập thành 02 (hai) bản, mỗi bên giữ 01 (một) bản có giá trị pháp lý ngang nhau.

ĐẠI DIỆN BÊN A                                     ĐẠI DIỆN BÊN B

NGƯỜI LÀM CHỨNG

Tôi tên là:…………CMTND số:…………..…Cấp ngày: …./…../……

Tại:……………Xác nhận sự việc trên là hoàn toàn đúng sự thực.

(Ký và ghi rõ họ tên)

Tải về tại đây: hop-dong-vat-tien-2

Nghĩa vụ trả nợ theo quy định pháp luật

Nghĩa vụ trả nợ theo quy định pháp luật

Bên vay tài sản là tiền thì phải trả đủ tiền khi hợp đồng vay tiền đã đến hạn; nếu tài sản là vật thì phải trả vật cùng loại đúng số lượng, chất lượng, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.

  • Địa điểm trả nợ là nơi cư trú hoặc nơi đặt trụ sở của bên cho vay, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
  • Lãi trên nợ gốc quá hạn chưa trả bằng 150% lãi suất vay theo hợp đồng tương ứng với thời gian chậm trả, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
  • Trường hợp bên vay không thể trả vật thì có thể trả bằng tiền theo trị giá của vật đã vay tại địa điểm và thời điểm trả nợ, nếu được bên cho vay đồng ý.
  • Lãi trên nợ gốc theo lãi suất thỏa thuận trong hợp đồng tương ứng với thời hạn vay mà đến hạn chưa trả; trường hợp chậm trả thì còn phải trả lãi theo mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 468 của Bộ luật dân sự 2015;
  • Trong trường hợp vay không có lãi mà khi đến hạn bên vay không trả nợ hoặc trả không đầy đủ thì bên cho vay có quyền yêu cầu trả tiền lãi với mức lãi suất theo quy định tại khoản 2 Điều 468 của Bộ luật này trên số tiền chậm trả tương ứng với thời gian chậm trả, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc luật có quy định khác.

Trên đây, daiabank.com.vn đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn Hợp đồng vay tiền theo mẫu được sử dụng phổ biến nhất. Hy vọng rằng với những chia sẻ trên đây sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin cần thiết nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *