Thông thường từng loại đất đều có những mục đích sử dụng riêng, kèm theo là các ký hiệu cụ thể. Vậy Ký hiệu RST là loại đất gì? Mời bạn đọc cùng tham khảo bài viết dưới, để hiểu hơn về vấn đề này.
Ký hiệu RST là loại đất gì?
Căn cứ vào Bảng 11 theo Thông tư 55/2013/TT-BTNMT quy định về ký hiệu đất như sau:
STT | Mục đích sử dụng đất ghi trên BĐĐC | |
Mục đích sử dụng đất | Mã | |
tôi | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | |
I.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | |
I.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | |
I.1.1.1 | Đất trồng lúa | |
– | Đất chuyên trồng lúa nước | LỰC |
– | Đất trồng lúa nước còn lại | CLOSE |
– | Đất trồng lúa nương | LUN |
I.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC |
I.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | |
– | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK |
– | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK |
I.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | |
I.1.2.1 | Đất trồng cây công nghiệp lâu năm | LNC |
I.1.2.2 | Đất trồng cây ăn quả lâu năm | lnq |
I.1.2.3 | Đất trồng cây lâu năm khác | LNK |
I.2 | Đất lâm nghiệp | |
I.2.1 | Đất rừng sản xuất | |
I.2.1.1 | Đất có rừng tự nhiên sản xuất | RSN |
I.2.1.2 | Đất có rừng trồng sản xuất | RST |
I.2.1.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất | RSK |
I.2.1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | RSM |
I.2.2 | Đất rừng phòng hộ | |
I.2.2.1 | Đất có rừng tự nhiên phòng hộ | RPN |
I.2.2.2 | Đất có rừng trồng phòng hộ | RPT |
I.2.2.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ | RPK |
I.2.2.4 | Đất trồng rừng phòng hộ | RPM |
I.2.3 | Đất rừng đặc dụng | |
I.2.3.1 | Đất có rừng tự nhiên đặc dụng | RDN |
I.2.3.2 | Đất có rừng trồng đặc dụng | RDT |
I.2.3.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng | RDK |
I.2.3.4 | Đất trồng rừng đặc dụng | RDM |
I.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
I.3.1 |
Như vậy, với ký hiệu RST là đất rừng sản xuất dựa vào Thông tư 55/2013/TT-BTNMT.
Trên đây, daiabank.com.vn đã chia sẻ đến các bạn về nôi dung liên quan đến Ký hiệu RST là loại đất gì?. Hy vọng những chia sẻ này, sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết nhé!