Mẫu hợp đồng thuê đất, thuê đất nông nghiệp, thuê đất kinh doanh mới

Mẫu Hợp Đồng Thuê Đất để sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau là một trong những nhu cầu thường xuyên của mọi tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp. Dưới đây chúng tôi xin mang tới bạn đọc những thông tin về mẫu hợp đồng thuê đất mới nhất. Mời bạn cùng tham khảo.

Mẫu hợp đồng thuê đất dùng cho nhiều trường hợp

  • Căn cứ Luật Đất đai ngày….tháng…năm….của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Quyết định số:….ngày….tháng….năm….của…..về việc cho Công ty (Xí nghiệp)…..thuê đất để sử dụng vào mục đích……..;
  • Căn cứ Giấy phép đầu tư số……ngày……….tháng……..năm………….;
  1. Bên cho thuê đất (Bên A)

Đại diện Sở Địa chính tỉnh (thành phố):……………

Họ tên:………………………………… Chức vụ:…………………………….

Trụ sở:…………………………………. ……………………………………….

  1. Bên thuê đất (Bên B):

Đại diện Công ty (Xí nghiệp):……………………………………………….

Họ tên:………………………………… Chức vụ:……………………………

Quốc tịch:……………………………… Trụ sở:……………………………..

Tài khoản:………………………………………………………………………

Hai bên thoả thuận ký hợp đồng thuê đất với các điều khoản sau đây:

Điều 1:

  1. Bên A cho bên B thuê (bằng số):………….đất (bằng chữ)…………. mét vuông đất.

Tại xã (phường, thị trấn):…………………………………………………….

Huyện (quận, thị xã, thành phố):…………………………..

Để sử dụng vào mục đích:………………………………………………….

  1. Vị trí khu đất được xác định theo tờ bản đồ địa chính số……….tỷ lệ 1/……….do Sở Địa chính xác lập ngày…………tháng………….năm…………
  1. Thời hạn thuê đất là………năm, kể từ ngày………tháng…….năm……..(ghi theo quy định trong quyết định cho thuê đất).
  2. Việc cho thuê đất không làm mất quyền sở hữu của Nhà nước Việt Nam đối với khu đất và mọi tài nguyên nằm trong lòng đất.

Điều 2:

  1. Giá tiền thuê đất là:…………… đồng/…./năm hoặc……………. đồng ha/năm

(Bằng chữ:………………………………………..)

  1. Tiền thuê đất được trả theo phương thức:
  • Hàng năm;
  • 05 năm 01 lần;
  • 01 lần cho toàn bộ thời hạn thuê đất
  • Các thoả thuận khác (nếu có)………………
  1. Tiền thuê đất bắt đầu được tính từ ngày……………tháng……….năm……..và nộp tài khoản kho bạc số…….của kho bạc……..

Điều 3:

Việc xây dựng các công trình trên khu đất thuê phải phù hợp với mục đích đã ghi trong Điều 1 của Hợp đồng này, phù hợp với Giấy phép đầu tư.

Điều 4:

Trong thời gian thực hiện hợp đồng, bên B không được chuyển giao khu đất thuê cho tổ chức, cá nhân khác nếu chưa được cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước Việt Nam cho phép. Trong thời gian thực hiện hợp đồng, bên A đảm bảo quyền sử dụng đất của bên B, khi chuyển giao quyền sử dụng khu đất cho Bên thứ ba khi chưa được bên B thoả thuận.

Trường hợp bên B bị phân chia, sáp nhập hoặc chuyển nhượng tài sản, hợp đồng cho tổ chức, cá nhân khác mà tạo nên pháp nhân mới thì chủ đầu tư mới phải làm lại thủ tục cho thuê đất. Thời hạn thuê đất là thời hạn còn lại của hợp đồng này, bên B chịu mọi chi phí phát sinh khi chuyển giao khu đất cho thuê.

Trong thời gian hợp đồng thuê đất có hiệu lực, nếu bên B muốn trả lại toàn bộ hay một phần khu đất thuê trước thời hạn thì phải thông báo cho bên A biết trước ít nhất là 06 tháng. Bên A trả lời cho bên B trong thời gian 03 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị của bên B. Thời điểm kết thúc hợp đồng tính đến lúc bàn giao mặt bằng.

Hợp đồng thuê đất chấm dứt trong các trường hợp sau đây:

  • Hết thời hạn thuê đất và không được gia hạn thuê tiếp.
  • Bên B bị phát mại tài sản hoặc bị phá sản.
  • Bên B bị thu hồi quyết định cho thuê đất hoặc giấy phép hoạt động trước thời hạn.

Điều 5:

Hai bên thoả thuận giải quyết tài sản gắn liền với việc sử dụng đất sau khi kết thúc hợp đồng thuê đất này theo quy định của luật pháp Việt Nam.

Điều 6:

Tranh chấp giữa hai bên trong quá trình thực hiện hợp đồng trước hết được giải quyết bằng thương lượng. Trường hợp không thể thương lượng được thì tranh chấp sẽ được đưa ra Tòa án để giải quyết.

Điều 7:

  • Bên A có trách nhiệm cung cấp các văn bản liên quan đến việc xác định quyền và nghĩa vụ của bên B, tôn trọng quyền sở hữu về tài sản của bên B xây dựng trên khu đất thuê theo quy định của pháp luật Việt Nam.
  • Bên B có trách nhiệm sử dụng đất đúng mục đích, tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường, không được làm tổn hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất xung quanh.

Điều 8:

  • Hợp đồng thuê đất này được ký tại……..ngày……tháng…..năm……và được lập thành…….bản, mỗi bên giữ……bản, gửi Sở Tài chính – Vật giá, Cục thuế, Kho bạc Nhà nước (tỉnh, thành phố) để thu tiền thuê đất và đồng gửi Tổng cục Địa chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư để theo dõi quản lý.
  • Hai bên cam kết những nội dung kê khai trên hoàn toàn đúng sự thật, nếu có sai sót xin chịu trách nhiệm trước cơ quan có thẩm quyền và trước pháp luật.
  • Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.

BÊN THUÊ ĐẤT                                                                    BÊN CHO THUÊ ĐẤT

    (Ký tên và đóng dấu)                                                              (Ký tên và đóng dấu)

Tải về tại đây: mau-hop-dong-thue-dat-thue-dat-1

Mẫu hợp đồng thuê đất nông nghiệp

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP

BÊN CHO THUÊ: (gọi tắt là Bên A):

Ông/Bà ……………………………………………………………………………………………

CMND số :…………………………………………………………………………………………

Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………

Là chủ sở hữu quyền sử dụng đất

Mục đích sử dụng đất: ………………………….; thời hạn sử dụng : lâu dài.

Căn cứ theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở số…………………………..

BÊN THUÊ: (gọi tắt là Bên B):

Do ông ( bà):………………………………………………………………………………………..

CMND số : ………………………………………………………………………………………

Hộ khẩu thường trú :………………………………………………………………………………..

Hai bên cùng nhau ký kết hợp đồng thuê đất quyền sử dụng đất với nội dung như sau:

ĐIỀU 1. ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG

Bên A đồng ý cho bên B thuê toàn bộ (một phần) quyền sử dụng đất, diện tích: ….m2 thuộc thửa đất số……………, tờ bản đồ số 2, địa chỉ thửa đất:………………..; mục đích sử dụng đất:……….; thời hạn sử dụng : …………..

Phần diện tích , và vị trí đất cho thuê bên A và bên B cam kết đã tự xác định bằng biên bản riêng.

ĐIỀU 2. THỜI HẠN CHO THUÊ

Thời hạn thuê quyền sử dụng đất nêu trên tại Điều 1 của Hợp đồng này là ………. kể từ ngày …………… đến ngày …………………

ĐIỀU 3. MỤC ĐÍCH THUÊ

Mục đích thuê quyền sử dụng đất nêu trên tại Điều 1 của hợp đồng thuê đất này là: thuê để làm ………………………….

ĐIỀU 4. GIÁ THUÊ NHÀ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

* Giá cho thuê là : ……………………………………………..

* Tiền thuê được Bên B thanh toán cho Bên A bằng tiền mặt.

*Phương thức thanh toán: ………………………………………………..

ĐIỀU 5. NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

  • Giao quyền sử dụng đất cho bên B theo đúng ngày hợp đồng thuê đất có giá trị và đảm bảo cho bên B được sử dụng đất tron vẹn và riêng lẻ trong thời gian thuê.
  • Đăng ký việc cho thuê quyền sử dụng đất.
  • Kiểm tra, nhắc nhở bên B bảo vệ, giữ gìn đất và sử dụng đất đúng mục đích;
  • Chuyển giao đất đúng như đã thỏa thuận tại điều 1 nêu trên cho bên B.
  • Nộp thuế sử dụng đất;
  • Báo cho bên B về quyền của người thứ ba đối với thửa đất, nếu có.

Bên A có các quyền sau đây:

  • Yêu cầu bên B trả đủ tiền thuê;
  • Yêu cầu bên B chấm dứt ngay việc sử dụng đất không đúng mục đích, huỷ hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị của đất;
  • Nếu bên B không chấm dứt hành vi vi phạm, thì bên A có quyền đơn phương đình chỉ hợp đồng, yêu cầu bên B hoàn trả đất và bồi thường thiệt hại;

ĐIỀU 6. NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

  • Sử dụng đất đúng mục đích, đúng thời hạn thuê;
  • Tuân theo các quy định về bảo vệ môi trường; không được làm tổn hại đến quyền, lợi ích của người sử dụng đất xung quanh;
  • Không được huỷ hoại, làm giảm sút giá trị sử dụng của đất;
  • Trả đủ tiền thuê theo phương thức đã thoả thuận;
  • Không được cho người khác thuê lại quyền sử dụng đất nếu không được bên A đồng ý bằng văn bản.
  • Trả lại đất sau khi hết thời hạn thuê;

Bên B có các quyền sau đây:

  • Được sử dụng đất ổn định theo thời hạn thuê đã thoả thuận;
  • Yêu cầu bên A giao thửa đất đúng như đã thoả thuận;
  • Được hưởng hoa lợi, lợi tức từ việc sử dụng đất.

ĐIỀU 7. CAM KẾT CỦA CÁC BÊN

Bên A và Bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cùng cam kết sau đây :

  • Đã khai đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm về tính chính xác của những thông tin về nhân thân đã ghi trong hợp đồng này.
  • Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả những thỏa thuận với Bên B đã ghi trong hợp đồng thuê đất;
  • Nếu bên nào vi phạm mà gây thiệt hại, thì phải bồi thường cho bên kia hoặc cho người thứ ba (nếu có).
  • Trong trường hợp bất khả kháng mà không thể tiếp tục việc thuê nhà trên thì các bên có quyền chấm dứt hợp đồng nhưng phải thông báo cho bên kia biết trong thời hạn 30 ngày.
  • Trong thời hạn này, khi có sự thống nhất ý kiến của bên kia, hai bên có thể kết thúc hợp đồng cho thuê trước thời hạn.

ĐIỀU 8. TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thực hiện hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết; trong trường hợp không tự giải quyết được, cần phải thực hiện bằng cách hòa giải; nếu hòa giải không thành thì đưa ra Tòa án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 9. ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc công chứng (chứng thực) này, sau khi đã được nghe lời giải thích của người có thẩm quyền công chứng dưới đây.

Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, và xác định đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong hợp đồng này.

Hợp đồng này gồm 03 bản chính (mỗi bản gồm 05 tờ, 05 trang), có giá trị pháp lý ngang nhau. Mỗi bên giữ 01 bản, lưu tại Văn Phòng Công Chứng 01 bản.

    BÊN A                                              BÊN B

Tải về tại đây: mau-hop-dong-thue-dat-thue-dat-2

Mẫu hợp đồng thuê nhà xưởng và tài sản trên đất

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ XƯỞNG

(Số: ……………./HĐTNXVKB)

Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……, Tại ………………………………………………Chúng tôi gồm có:

BÊN CHO THUÊ NHÀ XƯỞNG (BÊN A):

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………..…

Điện thoại: ……………………………………………….………… Fax: ………………………….

E-mail: ………………………………………………………………………………………………..

Giấy phép số: ……………………………………………………………………………………….

Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………

Tài khoản số: ……………………………………………………………………………………….

Do ông (bà): ……………………………………………. Năm sinh: ………………………………

Chức vụ: ………………………………………………………………………… làm đại diện.

Là chủ sở hữu của nhà xưởng cho thuê: …………………………………………………………

BÊN THUÊ NHÀ XƯỞNG (BÊN B):

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………………….………… Fax: ……………………………….

E-mail: …………………………………………………………………………………………………

Giấy phép số: ……………………………………………………………………………………….

Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………

Tài khoản số: ………………………………………………………………………………………

Do ông (bà): ……………………………………………………… Năm sinh: ………………………

Chức vụ: …………………………………………………………………………… làm đại diện.

Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng với những nội dung sau:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG VÀ NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

1.1. Bên A đồng ý cho thuê và bên B đồng ý thuê phần diện tích nhà xưởng nằm trên diện tích đất ….. m2 thuộc quyền sở hữu của bên A tại ……………………………………………………………..

1.2. Mục đích thuê: ………………………………………………….……………………………………

ĐIỀU 2: THỜI HẠN CỦA HỢP ĐỒNG

2.1. Thời hạn thuê nhà xưởng là ……. năm được tính từ ngày ….. tháng …. năm …. đến ngày ….. tháng ….. năm …..

2.2. Khi hết hạn hợp đồng, tùy theo tình hình thực tế hai Bên có thể thỏa thuận gia hạn.

2.3. Trường hợp một trong hai bên ngưng hợp đồng trước thời hạn đã thỏa thuận thì phải thông báo cho bên kia biết trước ít nhất 03 tháng.

2.4. Trong trường hợp Hợp đồng kết thúc trước thời hạn thì Bên A có trách nhiệm hoàn lại toàn bộ số tiền mà Bên B đã trả trước (nếu có) sau khi đã trừ các khoản tiền thuê nhà xưởng; Bên B được nhận lại toàn bộ trang thiết bị do mình mua sắm và lắp đặt (những trang thiết bị này sẽ được hai bên lập biên bản và có bản liệt kê đính kèm).

ĐIỀU 3: GIÁ CẢ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

3.1. Giá thuê nhà xưởng là: ………………………….. đ/m2/tháng (Bằng chữ: …………………………)

3.2. Bên B sẽ trả trước cho Bên A ……………….. năm tiền thuê nhà xưởng là: ………………VNĐ

(Bằng chữ: ………………………………………………….………………………………………)

Sau thời hạn ……… năm, tiền thuê nhà xưởng sẽ được thanh toán …… tháng một lần vào ngày ……. mỗi tháng. Bên A có trách nhiệm cung cấp hóa đơn cho Bên B.

ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

4.1. Quyền của bên A:

  • Yêu cầu bên B nhận nhà xưởng theo thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng;
  • Yêu cầu bên B thanh toán đủ tiền theo thời hạn và phương thức thỏa thuận trong hợp đồng;
  • Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng theo quy định tại khoản 1 Điều 30 của Luật kinh doanh bất động sản năm 2014;
  • Yêu cầu bên B bảo quản, sử dụng nhà xưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng;
  • Yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại hoặc sửa chữa phần hư hỏng do lỗi của bên B gây ra;
  • Cải tạo, nâng cấp nhà xưởng cho thuê khi được bên B đồng ý nhưng không được gây ảnh hưởng cho bên B;
  • Yêu cầu bên B giao lại nhà xưởng khi hết thời hạn thuê; trường hợp hợp đồng không quy định thời hạn thuê thì chỉ được lấy lại nhà xưởng sau khi đã thông báo cho bên B trước 06 tháng;
  • Các quyền khác trong hợp đồng.

4.2. Nghĩa vụ của bên A:

  • Giao nhà xưởng cho bên B theo thỏa thuận trong hợp đồng và hướng dẫn bên B sử dụng nhà xưởng theo đúng công năng, thiết kế;
  • Bảo đảm cho bên B sử dụng ổn định nhà xưởng trong thời hạn thuê;
  • Không được đơn phương chấm dứt hợp đồng khi bên B thực hiện đúng nghĩa vụ theo hợp đồng, trừ trường hợp được bên B đồng ý chấm dứt hợp đồng;
  • Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
  • Bảo trì, sửa chữa nhà xưởng theo định kỳ hoặc theo thỏa thuận; nếu bên A không bảo trì, sửa chữa nhà xưởng mà gây thiệt hại cho bên A thì phải bồi thường;
  • Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật;
  • Các nghĩa vụ khác trong hợp đồng.

ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

5.1. Quyền của bên B:

  • Yêu cầu bên A giao nhà xưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng;
  • Yêu cầu bên A cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về nhà xưởng;
  • Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng theo quy định tại khoản 2 Điều 30 của Luật kinh doanh bất động sản năm 2014;
  • Được đổi nhà xưởng đang thuê với người thuê khác nếu được bên A đồng ý bằng văn bản;
  • Được tiếp tục thuê theo các điều kiện đã thỏa thuận với bên A trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu;
  • Được cho thuê lại một phần hoặc toàn bộ nhà, công trình xây dựng nếu có thỏa thuận trong hợp đồng hoặc được A đồng ý bằng văn bản;
  • Yêu cầu bên A sửa chữa nhà, công trình xây dựng trong trường hợp nhà xưởng bị hư hỏng không phải do lỗi của mình gây ra;
  • Yêu cầu bên A bồi thường thiệt hại do lỗi của bên A gây ra;
  • Các quyền khác trong hợp đồng.

5.2. Nghĩa vụ của bên B:

  • Bảo quản, sử dụng nhà xưởng đúng công năng, thiết kế và thỏa thuận trong hợp đồng;
  • Thanh toán đủ tiền thuê nhà xưởng theo thời hạn và phương thức thỏa thuận trong hợp đồng;
  • Trả nhà xưởng cho bên A theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng;
  • Sửa chữa hư hỏng của nhà xưởng do lỗi của mình gây ra;
  • Không được thay đổi, cải tạo, phá dỡ nhà xưởng nếu không có sự đồng ý của bên A;
  • Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
  • Các nghĩa vụ khác trong hợp đồng.

ĐIỀU 6: ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

6.1. Bên A có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà xưởng khi bên B có một trong các hành vi sau đây:

  • Thanh toán tiền thuê nhà xưởng chậm 03 tháng trở lên so với thời điểm thanh toán tiền đã ghi trong hợp đồng mà không được sự chấp thuận của bên A;
  • Cố ý gây hư hỏng nghiêm trọng nhà xưởng thuê;
  • Sử dụng nhà xưởng không đúng mục đích thuê;
  • Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, đổi hoặc cho thuê lại nhà xưởng đang thuê mà không có thỏa thuận trong hợp đồng hoặc không được bên A đồng ý bằng văn bản.

6.2. Bên B có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà xưởng khi bên B có một trong các hành vi sau đây:

  1. Không sửa chữa nhà xưởng khi nhà xưởng, kho bãi không bảo đảm an toàn để sử dụng hoặc gây thiệt hại cho bên B;
  2. Tăng giá thuê nhà xưởng bất hợp lý;
  3. Quyền sử dụng nhà xưởng bị hạn chế do lợi ích của người thứ ba.

6.3. Bên đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà xưởng phải báo cho bên kia biết trước 01 tháng nếu không có thỏa thuận khác.

ĐIỀU 7: CAM KẾT CHUNG

7.1. Bên A cam kết nhà xưởng cho thuê thuộc quyền sở hữu hợp pháp của mình, không có tranh chấp về quyền sở hữu, không bị kê biên để thi hành án hoặc để chấp hành quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (không thuộc diện bị thu hồi hoặc không bị giải tỏa); cam kết nhà ở đảm bảo chất lượng, an toàn cho bên B.

7.2. Bên B đã tìm hiểu kỹ các thông tin về nhà xưởng cho thuê.

7.3. Việc ký kết hợp đồng này giữa các bên là hoàn toàn tự nguyện, không bị ép buộc, lừa dối. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu cần thay đổi hoặc bổ sung nội dung của hợp đồng này thì các bên thỏa thuận lập thêm phụ lục hợp đồng có chữ ký của hai bên, phụ lục hợp đồng có giá trị pháp lý như hợp đồng này.

7.4. Các bên cùng cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các nội dung đã thỏa thuận trong hợp đồng.

7.5. Các cam kết khác (phải phù hợp với quy định của pháp luật và không trái đạo đức xã hội):

ĐIỀU 8: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Tranh chấp phát sinh liên quan đến hợp đồng này hoặc việc vi phạm hợp đồng sẽ được giải quyết trước hết bằng thương lượng trên tinh thần thiện chí, hợp tác. Nếu thương lượng không thành thì vụ việc sẽ được đưa ra tòa án có thẩm quyền xét xử.

ĐIỀU 9: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

Hợp đồng này có hiệu lực pháp lý từ ngày …… tháng …. năm ……. Đến ngày …… tháng ….. năm ……

Hợp đồng thuê đất được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.

ĐẠI DIỆN BÊN A                                    ĐẠI DIỆN BÊN B

Chức vụ                                                                     Chức vụ

(Ký tên đóng dấu)                                      (Ký tên đóng dấu)

Tải về tại đây: mau-hop-dong-thue-dat-thue-dat-3

Mẫu hợp đồng thuê đất để phục vụ hoạt động kinh doanh

HỢP ĐỒNG SỐ: CT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————————————-

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT KINH DOANH

PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN

Bên cho thuê đất:

Ông (bà): ……………………………………………………………………………….

– Tuổi: ……………………………………………………………………………….

– Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………….

– Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………….

Bên thuê đất:

Ông (bà):  ……………………………………………………………………………….

– Tuổi: ……………………………………………………………………………….

– Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………….

– Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………….

Hoặc Ông (bà):  ……………………………………………………………………………….

– Tuổi:  ……………………………………………………………………………….

– Đại diện cho (đối với tổ chức): ……………………………………………………………………………….

– Địa chỉ ……………………………………………………………………………….

– Số điện thoại:……………………Fax ………………….. (nếu có)………..

Thửa đất cho thuê

– Diện tích đất cho thuê:………. m2

– Loại đất: Hạng đất (nếu có) ……………………………………………………………………………….

– Thửa số: ……………………………………………………………………………….

– Tờ bản đồ số: ……………………………………………………………………………….

– Thời hạn sử dụng đất còn lại: ……………………………………………………………………………….

– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: ………………………….do……………….

cấp ngày……tháng…….. năm……..

Tài sản gắn liền với đất (nếu có):

Hai bên nhất trí thực hiện các cam kết sau đây:

– Thời hạn cho thuê là kể từ ngày….. tháng……năm…… 20….. đến ngày….. tháng……năm…… 20……

– Số tiền thuê đất (bằng số) là:…………………………………… đ/m2 (ha)/năm (tháng)

(bằng chữ): ……………………………………………………………………………….

– Mục đích thuê: ……………………………………………………………………………….

– Thời điểm thanh toán: ……………………………………………………………………………….

– Phương thức thanh toán: ……………………………………………………………………………….

– Bên cho thuê bàn giao đất cho bên thuê theo đúng thời gian, diện tích và hiện trạng đất đã ghi trong hợp đồng này.

– Bên thuê trả tiền thuê đất cho bên cho thuê theo đúng thời điểm và phương thức thanh toán đã ghi trong hợp đồng này.

– Sử dụng đúng mục đích, đúng ranh giới, không huỷ hoại làm giảm giá trị của đất.

– Trả lại đất cho bên cho thuê khi hết hạn thuê, đúng diện tích, đúng hiện trạng đã ghi trong hợp đồng này.

– Bên nào không thực hiện những nội dung đã cam kết ghi trong hợp đồng thì bên đó phải bồi thường thiệt hại do vi phạm gây ra theo quy định của pháp luật.

– Cam kết khác: ……………………………………………………………………………….

– Hợp đồng này lập tại………. ,ngày…. tháng…… năm….. thành…… bản và có giá trị như nhau và có hiệu lực kể từ ngày được Uỷ ban nhân dân………. dưới đây xác nhận.

BÊN CHO THUÊ ĐẤT
(Ghi rõ họ tên, và ký)
BÊN THUÊ ĐẤT
(Ghi rõ họ tên, chữ ký)

PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

Nội dung xác nhận của, Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất cho thuê:

– Về giấy tờ sử dụng đất:

– Về hiện trạng thửa đất:

Chủ sử dụng đất:

Loại đất:

Diện tích:

Thuộc tờ bản đồ:

Số thửa đất:

Đất sử dụng ổn định, không có tranh chấp:

– Về điều kiện cho thuê đất: Thuộc trường hợp được cho thuê đất quy định tại khoản Điều 15 của Nghị định số 17/1999/NĐ-CP ngày 29/3/1999 của Chính phủ.

……… , ngày tháng năm 20….

UỶ BAN NHÂN DÂN
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)

Tải về tại đây: mau-hop-dong-thue-dat-thue-dat-4

Trên đây, daiabank.com.vn đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn Mẫu hợp đồng thuê đất, thuê đất nông nghiệp, thuê đất kinh doanh mới. Hy vọng rằng với những chia sẻ trên đây sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin cần thiết nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *